Thể Thao 247 - Hyundai Thành Công vừa cho ra mắt mẫu Hyundai Santa Fe 2020 tại thị trường Việt Nam với giá bán từ 995 triệu đến 1,245 tỷ đồng. Vậy giá lăn bánh của Hyundai Santa Fe 2020 là bao nhiêu?
Hyundai Santa Fe 2020 đã chính thức được tập đoàn Thành Công giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam tại Ninh Bình vào sáng ngày 9/1/2019. Xe có tới 6 phiên bản cùng giá bán dao động từ 995 triệu - 1,245 tỷ đồng.
Điều mà nhiều người quan tâm đó là giá lăn bánh của Hyundai Santa Fe 2020 khoảng bao nhiêu? Sau đây, chúng tôi sẽ giúp các bạn tính giá lăn bánh chiếc Hyundai Santa Fe 2020 một cách xác thực nhất.
Theo đó, những khoản tiền bạn phải chi cho giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 gồm giá tính thuế, phí trước bạ, tiền biển số, phí bảo hiểm vật chất, phí đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí kiểm định. 3 khoản phát sinh lớn nhất trong giá lăn bánh là phí trước bạ 10% - 12% giá trị xe, tiền biển số từ 1 – 20 triệu đồng (tùy tỉnh – thành) và phí bảo hiểm vật chất 1,65% giá trị xe.
Dưới đây là giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 tại Hà Nội:
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 tại Hà Nội (ĐVT: VNĐ) | |||
Chi phí/Phiên bản | 2.4 Xăng | 2.2 Dầu | 2.4 Xăng đặc biệt |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 1.055.000.000 | 1.135.000.000 |
Giá tính thuế | 955.000.000 | 1.055.000.000 | 1.135.000.000 |
Lệ phí trước bạ 12% | 119.400.000 | 126.600.000 | 136.200.000 |
Tiền biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,65% | 16.417.500 | 17.407.500 | 18.727.500 |
Giá lăn bánh | 1.153.590.500 | 1.221.780.500 | 1.312.700.500 |
Chi phí/Phiên bản | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.4 Xăng Premium | 2.2 Dầu Premium |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.185.000.000 | 1.245.000.000 |
Giá tính thuế | 1.195.000.000 | 1.185.000.000 | 1.245.000.000 |
Lệ phí trước bạ 12% | 143.400.000 | 142.200.000 | 149.400.000 |
Tiền biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,65% | 19.717.500 | 19.552.500 | 20.542.500 |
Giá lăn bánh | 1.380.890.500 | 1.369.525.500 | 1.437.715.500 |
Dưới đây là giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 tại TP.HCM:
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 tại TP.HCM (ĐVT: VNĐ) | |||
Phiên bản | 2.4 Xăng | 2.2 Dầu | 2.4 Xăng đặc biệt |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 1.055.000.000 | 1.135.000.000 |
Giá tính thuế | 955.000.000 | 1.055.000.000 | 1.135.000.000 |
Lệ phí trước bạ 10% | 99.500.000 | 105.500.000 | 113.500.000 |
Tiền biển số | 11.000.000 | 11.000.000 | 11.000.000 |
Phí đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,65% | 16.417.500 | 17.407.500 | 18.727.500 |
Giá lăn bánh | 1.124.690.500 | 1.191.680.500 | 1.281.000.500 |
Phiên bản | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.4 Xăng Premium | 2.2 Dầu Premium |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.185.000.000 | 1.245.000.000 |
Giá tính thuế | 1.195.000.000 | 1.185.000.000 | 1.245.000.000 |
Lệ phí trước bạ 10% | 119.500.000 | 118.500.000 | 124.500.000 |
Tiền biển số | 11.000.000 | 11.000.000 | 11.000.000 |
Phí đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,65% | 19.717.500 | 19.552.500 | 20.542.500 |
Giá lăn bánh | 1.347.990.500 | 1.336.825.500 | 1.403.815.500 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2019 tại Hà Nội (ĐVT: VNĐ) | ||||||
Chi phí/Phiên bản | 2.4 Xăng | 2.2 Dầu | 2.4 Xăng đặc biệt | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.4 Xăng Premium | 2.2 Dầu Premium |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 549.000.000 |
|
|
|
|
Giá tính thuế | 499.000.000 | 549.000.000 |
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ 12% | 59.880.000 | 65.880.000 |
|
|
|
|
Tiền biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
|
|
|
|
Phí đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
|
|
|
Bảo hiểm TNDS | 480.000 | 480.000 |
|
|
|
|
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 |
|
|
|
|
Phí bảo hiểm vật chất 1,65% | 8.233.500 | 9.085.500 |
|
|
|
|
Giá lăn bánh | 589.493.500 | 646.318.500 |
|
|
|
|