LMHT 14.19: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 25/09

Rain Rain
Thứ tư, 25/09/2024 08:55 AM (GMT+7)
A A+

Patch LOL 14.19 - Những thay đổi trong phiên bản LMHT 14.19, dự kiến ra mắt vào thứ tư, ngày 25/9/2024.

Dưới đây là các thay đổi dự kiến trong phiên bản LMHT 14.19, dự kiến được Riot Games ra mắt vào ngày 25/09/2024:

Tóm tắt bản cập nhật

LMHT 14.19: Bản cập nhật LOL mới nhất 532940

Reset rank kỳ 3

Xếp Hạng Kỳ 3 sẽ bắt đầu vào lúc 12:00 ngày 25/09/2024.

Cân bằng tướng

Elise

Nội Tại: Nữ Hoàng Nhền Nhện

  • Nhện Con luôn hồi đầy Máu khi được triệu hồi

  • Nhện Con nhảy tới khi tung chiêu Q thay vì đợi Elise đánh trúng mục tiêu

E: Kén Nhện

  • Bây giờ có thể kết hợp được với phép bổ trợ Tốc Biến
  • Giờ sẽ làm lộ diện các đơn vị tàng hình và có chung thời gian hiệu lực với hiệu ứng làm choáng

E: Đánh Đu

  • Bùa lợi Đánh Đu giờ sẽ luôn có hiệu lực sau khi đáp xuống

  • Sau khi ở trên không được 1 giây, Elise có thể tái kích hoạt E hoặc nhắm vào mặt đất để ngay lập tức hạ xuống tại vị trí của cô

R: Nhện Chúa / Dạng Người

  • Thời gian hồi chiêu giảm: 4 >>> 3 giây
elise-6-1726475526.jpg
 

K'Sante

Chỉ số cơ bản

  • Tầm tấn công giảm: 175 >>> 150

Nội Tại: Bản Năng Chiến Binh

  • Sát thương: 5 - 20 (+1/1,33/1,66/2% máu tối đa của mục tiêu) (tùy theo cấp độ) >>> 20 (+1 - 2% máu tối đa của mục tiêu) (tùy theo cấp độ)

  • MỚI: Giờ đây các kỹ năng tấn công và nội tại của K'Sante sẽ gây thêm 1% (1% với mỗi 100 điểm chống chịu cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý khi ở dạng Khô Máu

  • Không còn gây Sát Thương Chuẩn ở dạng Khô Máu

  • Không còn gây thêm sát thương ở dạng Khô Máu

  • Không còn cho 25 tầm đánh khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu

Q: Thần Khí Ntofo

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 28/26/24/22/20 >>> 20

  • Sát thương: 30/55/80/105/130 (+40% SMCK) (+30% điểm chống chịu cộng thêm) >>> 70/100/130/160/190 (+35% điểm chống chịu cộng thêm)

  • Hồi chiêu: 3,5 - 1,75 giây (0 - 250 điểm chống chịu cộng thêm) >>> 3,5 - 2 giây (0 - 120 điểm chống chịu cộng thêm)

  • Hệ Số Hồi Chiêu Khi Khô Máu: Giảm đi 1 giây với tối thiểu 1,33 giây >>> Giảm đi 33%

  • Thời Gian Thi Triển: 0,45 - 0,25 (0 - 1.600 máu cộng thêm) >>> 0,45 giây - 0,35 giây (0 - 120 điểm chống chịu cộng thêm)

  • Không còn giảm thời gian thi triển khi đang Khô Máu

  • Vẫn sẽ làm chậm kẻ địch trúng chiêu khi đang Khô Máu

  • Bề rộng: 150 >>> 100

  • Loại bỏ ô va chạm 100 đơn vị xung quanh K'Sante với Q1

  • Không còn đặt lại khi thi triển R

W: Mở Đường

  • Sát thương: 20/40/60/80/100 (+50% SMCK) (+85% điểm chống chịu cộng thêm) (+6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu) >>> 40/60/80/100/120 (+8% (+2% mỗi 100 điểm chống chịu cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu)

  • Giờ gây tối đa 180/260/340/420/500 sát thương lên quái

  • Hồi chiêu: 24/22/20/18/16 >>> 14/13/12/11/10

  • Thời Gian Thi Triển Tối Thiểu: 0,75 >>> 0,4

  • Thời Gian Thi Triển Tối Đa: 1,5 >>> 1

  • Giờ sẽ lướt đi một khoảng ngắn nếu không vận sức đầy đủ

  • Thời gian choáng: 1,25 >>> 0,5 - 1,5 (dựa trên thời gian vận sức)

  • K'Sante không còn có thể thay đổi hướng tung chiêu sau khi sử dụng kỹ năng này

  • Khi đang Khô Máu, giờ gây thêm 0-110% sát thương của nó thành sát thương chuẩn (dựa trên thời gian vận sức)

  • Khô Máu - Giảm Sát Thương: 60% >>> 75%

  • Không còn vận sức nhanh hơn khi đang Khô Máu

E: Bước Chân Dũng Mãnh

  • Giảm thời gian hồi chiêu: 10,5/10/9,5/8/8,5 >>> 10/9,5/9/8,5/8
  • Chơi Khô Máu giờ đây giảm thời gian hồi chiêu của Bước Chân Dũng Mãnh đi 50%
  • Chơi Khô Máu không còn tăng phạm vi lướt nữa
  • Chơi Khô Máu không còn cho phép K'Sante chạy qua địa hình
  • Bước Chân Dũng Mãnh không còn làm mới đòn đánh thường
  • Tốc độ lướt giảm: 900 >>> 500
  • Tốc độ lướt khi Khô Máu tăng: 900 >>> 950
  • Tốc độ lướt tới đồng đội khi Khô Máu tăng: 1100 >>> 1400

R: Chơi Khô Máu

  • Sát thương: 70/110/150 (+65% SMPT) sát thương phép >>> 80/115/150 sát thương vật lý

  • Sát Thương Tiếp Nối: 70/110/150 (65% SMPT) sát thương phép >>> 80/115/150 (+5% máu cộng thêm) sát thương vật lý

  • Thời Gian Tác Dụng: 20 >>> 15

  • Tốc Độ Đánh: 25/35/45% >>> 40/60/80%

  • Giờ cho 50% xuyên giáp cộng thêm

  • Giờ cho 20% hút máu toàn phần

  • Không còn cho sức mạnh công kích dựa trên chống chịu cộng thêm

  • Không còn cho hồi máu bằng 10/15/20% sát thương gây ra lên tướng

  • Không còn được tái kích hoạt để kết thúc sớm

  • Giờ sẽ giảm chính xác lượng chống chịu cộng thêm từ Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi

Tristana

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ hồi phục HP giảm: 0,65 >>> 0,5
  • AD cơ bản tăng: 59 >>> 60
  • AD mỗi cấp giảm: 3,7 >>> 2,5
  • Giáp mỗi cấp giảm: 4,5 >>> 4
  • Tầm tấn công tăng: 525 >>> 550
  • Tỷ lệ Tốc Độ Đánh tăng: 0,679 >>> 0,694

Nội Tại: Ngắm Bắn

  • Tầm đánh cộng thêm giảm: 0-136 >>> 0-125

Q - Súng Liên Thanh

  • Tốc Độ Đánh: 50/65/80/95/110% >>> 60/75/90/105/120%

W: Phóng Nhảy Tên Lửa

  • Làm Chậm: 60% >>> 40%
  • Thời Gian Làm Chậm: 1/1,5/2/2,5/3 giây >>> 2 giây

  • Giảm sát thương: 95/145/195/245/295 (+50% SMPT) >>> 70/105/140/175/210 (+75% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT)

E: Bọc Thuốc Súng

  • Nội Tại - Giảm sát thương cơ bản: 55/80/105/130/155 >>> 45/60/75/90/105
  • ST kích hoạt: 70/80/90/100/110 (+50/75/100/125/150% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) >>> 60/70/80/90/100 (+100/110/120/130/140% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT)
  • Hệ Số Chí Mạng: Sát thương được nhân với 1,0 - 1,33x dựa trên tỉ lệ chí mạng (thêm 33% sát thương ở 100% tỉ lệ chí mạng) >>> Sát thương được nhân với 1,0 - 2,15x dựa trên tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng (thêm 75% sát thương ở 100% tỉ lệ chí mạng, thêm 115% sát thương ở 100% tỉ lệ chí mạng kèm thêm Vô Cực Kiếm)

R: Đại Bác Đẩy Lùi

  • Sát thương: 300/400/500 >>> 275/325/375 (+70% SMCK cộng thêm)
  • Hồi chiêu: 120/110/100 >>> 100

  • Bây giờ sẽ làm choáng mục tiêu bị trúng đòn trong 0,4/0,55/0,7 giây
tristana-10-1726475500.jpg
 

Vladimir

W: Hồ Máu

  • Giảm khả năng hồi máu lên lính: 100% >>> 60%

Cập nhật Ngọc Bổ Trợ LMHT 14.19

Nhịp Độ Chết Người (Làm Lại)

  • Tấn công tướng địch sẽ tăng cho bạn 5% tốc độ đánh cận chiến / 4% tốc độ đánh tầm xa trong 6 giây, tối đa 6 lần cộng dồn.
  • Ở mức cộng dồn tối đa, các đòn tấn công gây thêm 9-30 sát thương cận chiến / 6-24 sát thương tầm xa, tăng 1% cho mỗi 1% tốc độ đánh cộng thêm.
  • Theo Dõi: Nhịp Độ Chết Người giờ sẽ theo dõi số đòn đánh Thời Điểm Hoàn Hảo của bạn lên tướng. (Thời Điểm Hoàn Hảo: Đòn đánh được tung ra trong vòng 0,25 giây sau khi đòn đánh sẵn sàng sau một đòn tấn công lên tướng địch.)

Giao Hàng Bánh Quy

  • MỚIHồi Máu Khi Tiêu Thụ: 12% máu đã mất

  • MỚITăng Máu Tối Đa Khi Tiêu Thụ: 30

  • LOẠI BỎ Bánh quy không còn hồi lại hoặc cho năng lượng tối đa

Hiện Diện Trí Tuệ

  • Bây giờ phục hồi mana ngay lập tức
  • Giờ sẽ có hồi chiêu 8 giây
  • Cận Chiến - Hồi Mana: 1,5 - 11 mana mỗi giây trong 4 giây >>> 6 - 50 mana ngay lập tức
  • Đánh xa - Hồi Mana: 1,2 - 8,8 mana mỗi giây trong 4 giây >>> 4,8 - 40 mana ngay lập tức
  • Hồi Nội Năng: 1,5 mỗi giây trong 4 giây >>> 6 nội năng ngay lập tức

Áo Choàng Mây

  • Tốc độ di chuyển khi thời gian hồi chiêu dưới 100 giây tăng: 5% >>> 12%
  • Tốc độ di chuyển cho thời gian hồi chiêu cao hơn 100 giây nhưng nhỏ hơn 250 giây tăng: 20% >>> 28%
  • Tốc độ di chuyển khi thời gian hồi chiêu cao hơn 250 giây tăng: 25% >>> 35%

Nện Khiên

  • XÓA: Chống Chịu cộng thêm khi có khiên
  • Tỷ lệ sát thương HP cộng thêm: 1,5% >>> 2,5%
  • Tỷ lệ sát thương của khiên: 8,5% >>> 15%

Cập nhật trang bị LMHT 14.19

Trang bị thường

Mặt Nạ Vực Thẳm

  • MR giảm: 50 >>> 45
  • Tốc độ tăng lên của khả năng: 10 >>> 15
  • Giá trang bị tăng: 2500 >>> 2650

Quyền Trượng Thiên Thần / Trượng Đại Thiên Sứ

  • Sức mạnh phép thuật giảm: 80 >>> 70
  • Lá chắn cơ bản giảm: 50 >>> 200

Lư Hương Sôi Sục

  • AP giảm: 50 >>> 45
  • Tốc độ di chuyển giảm: 8% >>> 4%
  • Khả năng hồi máu và lá chắn tăng: 8% >>> 10%
  • Giá trang bị giảm: 2300 >>> 2200

Nguyên Tố Luân

  • Tốc độ di chuyển giảm: 25 >>> 20
  • Tỷ lệ sát thương Nội Tại giảm: 3% >>> 1,5%
  • Tăng lượng hồi chiêu Nội Tại cơ bản: 10% >>> 15%

Dây Chuyền Chữ Thập

  • AP giảm: 120 >>> 105
  • Kháng phép giảm: 50 >>> 40
  • Giá trang bị giảm: 3100 >>> 3000
  • Thời gian hồi chiêu Nội Tại tăng: 30 >>> 40 giây

Rìu Đen

  • AD giảm: 55 >>> 40
  • Công thức ghép thay đổi

Đuốc Lửa Đen

  • AP giảm: 90 >>> 80
  • Tốc độ di chuyển giảm: 25 >>> 20
  • ST lửa cơ bản tăng: 15 >>> 20
  • Giảm tỉ lệ AP của ngọn lửa: 3% >>> 2%

Gươm Của Vua Vô Danh

  • AD giảm: 50 >>> 40

Cưa Xích Hóa kỹ

  • AD giảm: 55 >>> 45
  • HP tăng: 250 >>> 450
  • Giá trang bị tăng: 2800 >>> 3100
  • Công thức thay đổi

Động Cơ Vũ Trụ

  • AP giảm: 80 >>> 70
  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • Tốc độ di chuyển Nội Tại giảm: 40-60 >>> 20
  • Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 2 giây >>> 3 giây

Hoa Tử Linh

  • AP giảm: 70 >>> 60
  • Tăng lượng máu hồi phục cơ bản: 50 >>> 100

Lõi Bình Minh

  • AP giảm: 60 >>> 45
  • Giá trang bị giảm: 2700 >>> 2500

Giáp Liệt Sĩ

  • HP tăng: 300 >>> 350
  • Tăng giáp: 45 >>> 55
  • Tốc độ di chuyển: 5% >>> 4%

Vũ Điệu Tử Thần

  • 3200 >>> 3300

Nguyệt Đao

  • Giá trang bị tăng: 2800 >>> 2900
  • AD giảm: 70 >>> 60

Vọng Âm Helia

  • AP giảm: 40 >>> 35
  • Giảm lượng máu hồi phục cho mỗi mảnh vỡ: 75 >>> 65
  • Sát thương mỗi mảnh vỡ: 60 >>> 50

Áo Choàng Bóng Đêm

  • Giá trang bị: 2800 >>> 3000

Lưỡi Hái Linh Hồn

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 25 >>> 15
  • AD giảm: 70 >>> 60

Khiên Hextech Thử Nghiệm

  • HP tăng: 300 >>> 450
  • AD giảm: 55 >>> 40
  • Tốc Độ Đánh giảm: 25% >>> 20%
  • Công thức thay đổi

Giáp Thiên Nhiên

  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • Tốc độ di chuyển Nội Tại giảm: 10% >>> 6%

Tim Băng

  • Tăng giáp: 65 >>> 75
  • Đã xóa bỏ Nội Tại

Cuồng Đao Guinsoo

  • AP giảm: 35 >>> 30
  • AD giảm: 35 >>> 30

Trái Tim Khổng Thần

  • Giảm tốc độ hồi máu: 200% cơ bản >>> 100% cơ bản
  • Công thức thay đổi

Đai Tên Lửa Hextech

  • HP giảm: 400 >>> 350
  • AP giảm: 70 >>> 60

Áo Choàng Hắc Quang

  • HP giảm: 450 >>> 400
  • Tăng sát thương Nội Tại cơ bản: 10 >>> 15
  • ST theo máu giảm: 1,75% >>> 1%
  • ST cộng thêm lên quái tăng: 100% >>> 125%

Kính Nhắm Ma Pháp

  • Điểm hồi kỹ năng tăng: 20 >>> 25
  • AP giảm: 90 >>> 75
  • Công thức thay đổi

Nguyệt Quế Cao Ngạo

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 15 >>> 10

Búa Tiến Công

  • HP tăng: 350 >>> 500
  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • AD giảm: 65 >>> 40
  • sát thương Nội Tại cận chiến gây ra cho các công trình: 140% >>> 120%
  • Tỷ lệ AD tầm xa tăng: 70% >>> 84%
  • Tỷ lệ máu cận chiến tăng: 3,5% >>> 5%
  • Cận chiến - Sức chống chịu của lính: 20-135 >>> 70-130
  • Đánh xa - Sức chống chịu của lính: 10-68 >>> 35-65
  • Tỉ lệ sát thương Nội Tại dựa trên HP tối đa: 3,5% >>> 4%
  • Công thức thay đổi

Găng Tay Băng Giá

  • Tỷ lệ AD cơ bản của Thủy Kiếm tăng: 100% >>> 150%
  • Tốc độ làm chậm cơ bản tăng: 15% >>> 30%
  • Đã xóa tỷ lệ làm chậm theo HP
  • Giá trang bị: 2600 >>> 2900

Trát Lệnh Đế Vương

  • Giá trang bị giảm: 2300 >>> 2250
  • Tốc độ di chuyển đã bị xóa

Vô Cực Kiếm

  • AD giảm: 80 >>> 70
  • Giá trang bị tăng: 3400 >>> 3600

Jak'Sho Vỏ Bọc Thích Nghi

  • HP tăng: 300 >>> 350
  • Giảm giáp: 50 >>> 45
  • Kháng phép giảm: 50 >>> 45
  • Công thức thay đổi

Vòng Sắt Cổ Tự

  • Tỷ lệ HP của khiên giảm: 18% >>> 15%
  • Giảm tốc độ hồi máu: 150% cơ bản >>> 100%

Lời Thề Hiệp Sĩ

  • Giá trang bị tăng: 2200 >>> 2300

Móc Diệt Thủy Quái

  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • AD giảm: 50 >>> 45
  • Nội Tại - Sát thương cơ bản được điều chỉnh: 140-310 >>> 150-200

Mặt Nạ Đọa Đày Liandry

  • AP giảm: 90 >>> 70

Kiếm Tai Ương

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 15 >>> 10
  • Tốc độ di chuyển giảm: 8% >>> 4%
  • AP tăng: 100 >>> 115
  • Tỷ lệ AP của Thủy Kiếm giảm: 45% >>> 40%
  • Công thức thay đổi

Dây Chuyền Iron Solari

  • Giảm giáp và kháng phép: 30 >>> 25

Nỏ Thần Dominik

  • AD giảm: 45 >>> 35

Vọng Âm Luden

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 20 >>> 10

Hỏa Khuẩn

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 25 >>> 15
  • Sức mạnh phép thuật tăng: 80 >>> 85
  • Công thức thay đổi

Kiếm Manamune/Muramana

  • AD giảm: 35 >>> 30
  • Sát thương khi đánh: 1,5% tổng mana >>> 1% tổng mana
  • ST theo năng lượng của Muramana tăng: 3,5% cận chiến/2,7% tầm xa >>> 4% cận chiến/2% tầm xa
  • Sát thương của kỹ năng không còn tỷ lệ với AD nữa

Chùy Gai Malmortius

  • AD giảm: 70 >>> 60
  • Tỷ lệ AD cộng thêm của khiên: 225% >>> 150%

Đao Thủy Ngân

  • Kháng phép giảm: 50 >>> 40
  • Giá trang bị giảm: 3300 >>> 3200

Bùa Nguyệt Thạch

  • HP giảm: 250 >>> 200
  • AP giảm: 30 >>> 25
  • Giảm hồi máu cho đồng minh: 40% >>> 30%
  • Buff lá chắn giảm: 45% >>> 35%

Quỷ Thư Morello

  • AP giảm: 90 >>> 75
  • Hiện có 350 HP
  • Giá trang bị tăng: 2200 >>> 2950
  • Công thức thay đổi

Lời Nhắc Tử Vong

  • Giảm xuyên giáp: 35% >>> 30%
  • Giá trang bị tăng: 3000 >>> 3200

Nanh Nashor

  • AP giảm: 90 >>> 80
  • Tỷ lệ AP giảm: 20% >>> 15%

Đoản Đao Navori

  • Tốc độ di chuyển giảm: 7% >>> 4%
  • Giá trang bị tăng: 2600 >>> 2650

Gươm Thức Thời

  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • AD giảm: 55 >>> 50
  • Giảm sát thương: 18 >>> 15
  • Điều chỉnh khả năng gây sát thương Nội Tại: 5-10 >>> 10

Huyết Giáp Chúa Tể

  • HP tăng: 500 >>> 550
  • AD giảm: 40 >>> 30

Ma Vũ Song Kiếm

  • Tốc độ di chuyển giảm: 12% >>> 8%
  • Giá trang bị tăng: 2600 >>> 2650

Mãng Xà Kích

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 20 >>> 10
  • Tỷ lệ AD lan giảm: 50% cận chiến/40% tầm xa >>> 25% cận chiến/20% tầm xa
  • Tỷ lệ AD chủ động giảm: 100%, tăng lên 130% nếu -50% HP >>> 80%
  • Giá trang bị giảm: 3300 >>> 3200

Mũ Phù Thủy Rabadon

  • AP giảm: 140 >>> 130
  • AP Nội Tại: 35% >>> 30%

Pháo bắn nhanh

  • Tốc độ di chuyển giảm: 7% >>> 4%
  • sát thương Nội Tại khi đánh trúng: 60 >>> 40
  • Giá trang bị tăng: 2600 >>> 2650

Đại Bác Liên Thanh

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 20 >>> 15
  • AD giảm: 70 >>> 65
  • Tỷ lệ AD chủ động giảm: 100% >>> 80%
  • Hiệu quả hút máu chủ động tăng lên: 150% >>> 100%

Dây Chuyền Chuộc Tội

  • Sức mạnh hồi phục/lá chắn giảm: 15% >>> 10%

Quyền Trượng Ác Thần

  • AP giảm: 80 >>> 70
  • Số lượng stack Nội Tại giảm: 5 >>> 4

Trượng Trường Sinh

  • HP mỗi cộng dồn giảm: 20 >>> 10
  • AP mỗi cộng dồn giảm: 4 >>> 3

Cuồng Cung Runaan

  • Giá trang bị tăng: 2600 >>> 2650
  • Tốc độ di chuyển giảm: 7% >>> 4%

Trượng Pha Lê Rylai

  • AP giảm: 75 >>> 65

Thương Phục Hận Serylda

  • Điểm hồi kỹ năng tăng lên: 15 >>> 20
  • Điều chỉnh xuyên giáp: 25% +11% sát thương >>> 30%
  • Đã loại bỏ Sát Lực
  • Công thức thay đổi

Ngọn Lửa Hắc Hóa

  • AP giảm: 115 >>> 110
  • Giảm sát thương đốt từ Nội Tại: 125% >>> 120%

Vương Miện Shurelya

  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%

Ngọn Giáo Shojin

  • HP tăng: 300 >>> 450
  • AD giảm: 55 >>> 45
  • Khả năng cơ bản Điểm hồi kỹ năng: 15 >>> 25
  • Điểm hồi kỹ năng đã bị xóa
  • Công thức thay đổi

Giáp Tâm Linh

  • HP giảm: 450 >>> 400
  • MR giảm: 60 >>> 50
  • Giá trang bị giảm: 2900 >>> 2700

Trượng Lưu Thủy

  • AP giảm: 40 >>> 35
  • Sức mạnh hồi máu/lá chắn tăng lên: 8% >>> 10%
  • Tăng AP Nội Tại: 30 >>> 45
  • Tốc độ di chuyển Nội Tại giảm
  • Giá trang bị giảm: 2300 >>> 2250

Dao Điện

  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • AD giảm: 55 >>> 50
  • Tốc Độ Đánh giảm: 45% >>> 40%

Móng Vuốt Sterak

  • AD cơ bản chuyển đổi thành bAD giảm: 50% >>> 45%
  • Tỷ lệ HP của khiên giảm: 80% >>> 60%

Quyền Trượng Bão Tố

  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • Tốc độ di chuyển Nội Tại giảm: 30% >>> 25%
  • Thời gian duy trì tốc độ di chuyển giảm: 2 >>> 1,5 giây
  • Tăng sát thương cơ bản Nội Tại: 140 >>> 150
  • Tăng AP Nội Tại: 20% >>> 15%

Chùy Phản Kích

  • AD giảm: 50 >>> 40
  • Tốc Độ Đánh giảm: 30% >>> 25%
  • Tốc độ di chuyển Nội Tại bị loại bỏ

Giáo Thiên Ly

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 15 >>> 10
  • HP giảm: 450 >>> 400
  • AD giảm: 45 >>> 40
  • Tỷ lệ AD cơ bản hồi máu Nội Tại: 120% >>> 100%
  • Công thức thay đổi

Khiên Thái Dương

  • Sát thương cơ bản Nội Tại mỗi giây tăng: 15 >>> 20
  • Giảm tỉ lệ sát thương Nội Tại HP tối đa: 1,75% >>> 1%
  • Sát thương cộng thêm Nội Tại của lính tăng: 125% >>> 150%
  • Sát thương quái vật thưởng Nội Tại: 100% >>> 150%
  • Đã xóa bỏ sát thương cộng thêm Nội Tại cho mỗi đòn đánh thường

Cung Phong Linh

  • AD giảm: 35 >>> 30

Súng Hải Tặc

  • Giảm sát thương: 12 >>> 10
  • Giá trang bị tăng: 3200 >>> 3400

Áo Giáp Gai

  • HP giảm: 350 >>> 150
  • Giáp tăng: 70 >>> 80
  • Sát thương Nội Tại cơ bản khi trúng đòn: 10 >>> 15
  • Tỷ lệ giáp sát thương Nội Tại: 25% >>> 15%
  • Giá trang bị giảm: 2700 >>> 2450
  • Công thức vật phẩm đã thay đổi

Rìu Đại Mãng Xà

  • HP tăng: 550 >>> 600
  • AD giảm: 50 >>> 40
  • Giảm sát thương Nội Tại lên mục tiêu chính: 1,5% cận chiến/0,75% tầm xa >>> 1% cận chiến/0,5% tầm xa
  • Công thức thay đổi

Hành Trang Thám Hiểm

  • HP tăng: 200 >>> 250
  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • Giá trang bị giảm: 2500 > 2400

Tam Hợp Kiếm

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 20 >>> 15
  • HP tăng: 300 >>> 333
  • AD giảm: 45 >>> 36
  • Tốc Độ Đánh giảm: 33% >>> 30%

Kiếm Âm U

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 15 >>> 10

Áo Choàng Diệt Vong

  • HP giảm: 400 >>> 350
  • Tăng giáp: 55 >>> 60

Kiếm Điện phong

  • Điểm hồi kỹ năng giảm: 15 >>> 10
  • Giá trang bị tăng: 2900 >>> 3000

Giáp Máu Warmog

  • Tốc độ di chuyển giảm: 5% >>> 4%
  • Tốc độ di chuyển Nội Tại giảm: 5% >>> 4%

Đao Tím

  • Kháng phép giảm: 50 >>> 45
  • Tốc Độ Đánh giảm: 55% >>> 50%
  • Sát thương phép thuật Nội Tại khi trúng đòn được điều chỉnh: 40-80 >>> 45

Kiếm Ma Youmuu

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm (cận chiến): 40 >>> 20
  • Giá trang bị tăng: 2700 >>> 2800
  • Công thức thay đổi

Mũi Tên Yun Tal

  • AD giảm: 65 >>> 60
  • Sát thương kích hoạt Nội Tại được điều chỉnh: 35% AD >>> 80 cơ bản
  • Công thức thay đổi

Tụ Bão Zeka

  • Giảm sát thương bão Nội Tại mỗi giây: 50 >>> 30

Đồng Hồ Cát Zhonya

  • AP giảm: 120 >>> 105

Trang bị thành phần

Dao Găm

  • Tổng giá: 300 >>> 250

Bùa Tiên

  • Tổng giá: 250 >>> 200

Lam Ngọc

  • Tổng giá: 350 >>> 300

  • Năng lượng: 250 >>> 300

Gậy Quá Khổ

  • Tổng giá: 1.250 >>> 1.200

  • Sức Mạnh Phép Thuật: 70 >>> 65

Kiếm Răng Cưa

  • Kháng phép giảm: 30 >>> 25

Búa Chiến Caulfield

  • Tổng giá: 1.100 >>> 1.050

Ná Cao Su Trinh Sát

  • Tổng giá: 800 >>> 600

Rìu Nhanh Nhẹn

  • Tổng giá: 1.300 >>> 1.200

Bó Tên Ánh Sáng

  • Công Thức: 2x Kiếm Dài + Áo Choàng Tím + 100 Vàng >>> Kiếm Dài + Áo Choàng Tím + 350 Vàng

  • Tổng giá: 1.400 >>> 1.300

  • Sức Mạnh Công Kích: 20 >>> 15

Lông Đuôi

  • Tổng giá: 900 >>> 775

  • Sức Mạnh Công Kích: 20 >>> 15

Song Kiếm

  • Tổng giá: 1.100 >>> 1.200

  • Tốc Độ Di Chuyển: 5% >>> 4%

Ngọc Quên Lãng

  • Sức Mạnh Phép Thuật: 30 >>> 25

Linh Hồn Lạc Lõng

  • Tổng giá: 850 >>> 900

  • Tốc Độ Di Chuyển: 5% >>> 4%

Sách Quỷ

  • Tổng giá: 900 >>> 850

Dây Chuyền Sự Sống

  • Kháng Phép: 30 >>> 25

Giáp Tay Seeker

  • Sức Mạnh Phép Thuật: 45 >>> 40

Đai Thanh Thoát

  • Máu: 150 >>> 200

  • Tốc Độ Di Chuyển: 5% >>> 4%

Lá Chắn Mãnh Sư

  • Giáp: 20 >>> 25

  • Năng lượng: 250 >>> 300

Giáp Cai Ngục

  • Cứng Như Đá: 5 (+3,5 mỗi 1.000 HP) >>> 15

  • Cứng Như Đá giờ sẽ chỉ hiệu lực với sát thương từ tướng

Áo Choàng Gai

  • Sát thương Gai Góc:: 6 >>> 10

Tàn Tích Bami

  • Máu: 200 >>> 150

  • Hiến Tế: 13 (+0,5% Máu Cộng Thêm) >>> 15

  • Tăng Sát Thương Lên Lính/Quái: 25% >>> 50%

Áo Choàng Bạc

  • Tổng giá: 900 >>> 850

  • Kháng Phép: 50 >>> 45

Áo Choàng Ám Ảnh

  • Kháng Phép: 25 >>> 35

Gương Thần Bandle

  • Tổng giá: 1.000 >>> 900

  • Hồi Năng Lượng: 75% >>> 100%

Dị Vật Tai Ương

  • Tổng giá: 800 >>> 600

Xem thêm