Thể Thao 247 - Mới đây LĐBĐ thế giới (FIFA) đã chính thức công bố BXH FIFA tháng 11/2018, trong đó ĐT Việt Nam đã có những bước tiến giúp HLV Park Hang Seo hoàn thành mục tiêu đầu tiên đặt ra với bóng đá Việt Nam.
VIDEO: Đội hình dự kiến Việt Nam vs Philippines
AFF Suzuki Cup đã chính thức được LĐBĐ thế giới (FIFA) đưa vào hệ thống tính điểm, bởi vậy ĐT Việt Nam có những bước tiến trên BXH FIFA tháng 11/2018.
Cụ thể, trong tháng 11, ĐT Việt Nam đã thi đấu 4 trận tại AFF Cup 2018, trong đó có 3 chiến thắng trước Lào, Malaysia và Campuchia. Ở trận đấu còn lại, đoàn quân của HLV Park Hang Seo để Myanmar cầm hòa không bàn thắng. Với thành tích ấn tượng này, ĐT Việt Nam đã tăng trưởng 2 bậc, qua đó vươn lên vị trí thứ 100 trên BXH FIFA tháng 11/2018 và dẫn đầu khu vực Đông Nam Á. Đứng thứ 2 Đông Nam Á là Philippines (114), tiếp theo ở vị trí thứ 3 là Thái Lan (118).
Khi ký hợp đồng với VFF dẫn dắt các ĐTQG Việt Nam, HLV Park Hang Seo đã đặt ra mục tiêu đưa BĐVN vào top 100 trên BXH FIFA
>> Philippines xin lỗi ĐT Việt Nam vì sự cố tại sân bay
Ở top 10 châu Á, đứng đầu là Iran, họ đã thăng tiến 1 bậc trên BXH vươn lên xếp hạng 29 thế giới, vị trí thứ 2 là Australia (42 thế giới) và tiếp theo là Nhật Bản (50 thế giới).
Trong top 10 thế giới, thời gian qua các ĐTQG thi đấu giao hữu nên cũng có sự thay đổi nhẹ về thứ hạng. Cụ thể, có duy nhất sự xáo trộn đó là Bồ Đào Nha vươn lên đứng thứ 6, đẩy Uruguay xuống hạng 7 thế giới.
Vào ngày 2 và 6/12 tới ĐT Việt Nam thi đấu 2 trận bán kết AFF Cup 2018. Nếu đạt kết quả tốt và có vé vào chung kết, ĐT Việt Nam hứa hẹn sẽ có thêm những bước tiến trên BXH FIFA tháng tiếp theo.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |