Thể Thao 247 cập nhật lịch thi đấu của FLC Thanh Hóa tham dự mùa giải V.League 2018. Danh sách cầu thủ của FLC Thanh Hóa được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác.
Lịch thi đấu lượt đi V.League 2018 của FLC Thanh Hóa:
Vòng 1: Sanna Khánh Hòa BVN vs FLC Thanh Hóa, 17h00 ngày 4/4 - sân 19-8 (Nha Trang)
Vòng 2: FLC Thanh Hóa vs TP HCM, 17h00 ngày 18/3, sân Thanh Hóa
Vòng 3: Quảng Nam vs FLC Thanh Hóa, 17h00 ngày 22/3 - sân Tam Kỳ
Vòng 4: FLC Thanh Hóa vs SLNA, 17h00 ngày 31/3 - sân Thanh Hóa
Vòng 5: B.Bình Dương vs FLC Thanh Hóa, 18h00 ngày 15/4 - sân Gò Đậu
Vòng 6: FLC Thanh Hóa vs Cần Thơ, 17h00 ngày 20/4 - sân Thanh Hóa
Vòng 7: FLC Thanh Hóa vs Sài Gòn FC, 17h00 ngày 4/5 - sân Thanh Hóa
Vòng 8: Than Quảng Ninh vs FLC Thanh Hóa, 19h00 ngày 20/5 - sân Cẩm Phả
Vòng 9: Hà Nội FC vs FLC Thanh Hóa, 19h00 ngày 26/5 - sân Hàng Đẫy
Vòng 10: FLC Thanh Hóa vs HAGL, 19h00 ngày 30/5- sân Thanh Hóa
Vòng 11: Nam Định vs FLC Thanh Hóa, 19h00 ngày 3/6 - sân Thiên Trường
Vòng 12: Hải Phòng vs FLC Thanh Hóa, 19h00 ngày 8/6 - sân Lạch Tray
Vòng 13: FLC Thanh Hóa vs SHB Đà Nẵng, 17h00 ngày 12/6 - sân Thanh Hóa.
Số áo | Họ và tên | Cao (cm) | Nặng (kg) | Vị trí | N.Sinh |
1 | ![]() | 172 | 65 | Thủ môn | 1988 |
2 | ![]() | 169 | 66 | Tiền vệ | 1988 |
3 | ![]() | 170 | 68 | Hậu vệ | 1987 |
4 | ![]() | 180 | 72 | Trung vệ | 1995 |
5 | ![]() | 184 | 77 | Trung vệ | 1992 |
6 | ![]() | 174 | 63 | Tiền vệ | 1990 |
7 | ![]() | 176 | 75 | Tiền vệ | 1992 |
8 | ![]() | 169 | 67 | Tiền vệ | 1989 |
9 | ![]() | 170 | 62 | Tiền vệ | 1989 |
10 | ![]() | 173 | 66 | Tiền vệ | 1990 |
12 | ![]() | 175 | 67 | Hậu vệ | 1995 |
15 | ![]() | 183 | 72 | Trung vệ | 1991 |
16 | ![]() | 171 | 67 | Hậu vệ | 1985 |
17 | ![]() | 175 | 65 | Hậu vệ | 1986 |
18 | ![]() | 176 | 72 | Tiền đạo | 1995 |
19 | ![]() | 165 | 62 | Tiền vệ | 1991 |
20 | ![]() | 187 | 78 | Tiền đạo | 1987 |
21 | ![]() | 170 | 65 | Hậu vệ | 1992 |
25 | ![]() | 172 | 72 | Tiền vệ | 1989 |
26 | ![]() | 182 | 70 | Trung vệ | 1996 |
27 | ![]() | 171 | 65 | Tiền vệ | 1987 |
29 | ![]() | 177 | 65 | Trung vệ | 1992 |
33 | ![]() | 189 | 78 | Tiền vệ | 1992 |
45 | ![]() | 190 | 83 | Tiền đạo | 1986 |
50 | ![]() | 181 | 75 | Thủ môn | 1997 |
66 | ![]() | 167 | 63 | Tiền vệ | 1991 |
86 | ![]() | 190 | 92 | Thủ môn | 1991 |
91 | ![]() | 192 | 90 | Trung vệ | 1983 |