Thể Thao 247 - Phát biểu trước thềm bốc thăm vòng bảng AFF Cup 2018, thủ môn ĐT Myanmar khẳng định anh và các đồng đội không ngại gặp bất cứ đối thủ nào, kể cả đó là ĐT Việt Nam hay ĐT Thái Lan.
Bóng đá Myanmar những năm gần đây có sự tiến bộ vượt bậc, sự phát triển của họ khiến những đội hàng đầu khu vực như ĐT Thái Lan hay ĐT Việt Nam phải nể phục. Trong đó, Myanmar là quốc gia đầu tiên tại Đông Nam Á góp mặt tại World Cup với lứa U20 năm 2015.
ĐT Myanmar đã đặt mục tiêu rất lớn tại VCK AFF Cup 2018 sắp tới. Khi được hỏi muốn né tránh đối thủ nào trước lễ bốc thăm bảng đấu chính thức, thủ môn Thiha Sithu của Myanmar thẳng thắn khẳng định anh và các đồng đội không ngại gặp bất cứ đối thủ nào, kể cả đó là ĐT Việt Nam hay ĐT Thái Lan.
Thiha Sithu chia sẻ: "Để trở thành nhà vô địch, chúng tôi dám đối mặt với bất kỳ đối thủ nào. Theo tôi, tôi không nghĩ chúng tôi có nhiều sự khác biệt giữa các đội Đông Nam Á. Bằng tinh thần đoàn kết, ĐT Myanmar có thể thành công trong giải đấu này. Chúng tôi sẽ sửa chữa sai lầm khi bị loại khỏi Asian Cup bằng việc hoàn thành mục tiêu tại AFF Cup 2018".
ĐT Myanmar chính là nhân tố ẩn chứa nhiều bất ngờ nhất tại giải đấu năm nay khi sở hữu lứa cầu thủ 'vàng' với những Aung Thu hay Kyaw Ko Ko. Nếu ở chung bảng đấu với họ, ĐT Việt Nam sẽ gặp bất lợi không nhỏ khi phải chơi trên sân khách.
Thứ tự xếp hạng các ĐT tham dự AFF Cup 2018: Nhóm 1 (MS1): ĐT Thái Lan 22 điểm; ĐT Việt Nam 18 điểm Nhóm 2 (MS2): ĐT Indonesia 17 điểm; ĐT Malaysia 17 điểm Nhóm 3 (MS3): ĐT Philippines 15 điểm; ĐT Myanmar 14 điểm Nhóm 4 (MS4): ĐT Singapore 11 điểm; ĐT Campuchia 7 điểm Nhóm 5 (MS5): ĐT Lào 7 điểm; ĐT Timor Leste 4 điểm/ĐT Brunei 2 điểm Thứ hạng này được LĐBĐ Đông Nam Á đưa ra dựa theo kết quả của đội tuyển ở 2 kì AFF Cup 2014 và 2016. Hai đội hạng 10 Timor Leste và Brunei sẽ phải đá Play-off vào tháng 10 để tranh suất thứ 2 của nhóm 5 (MS5). |
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |