Thể Thao 247 - Dù có tên trong danh sách thi đấu những trận giao hữu nhưng Neil Etheridge sẽ không thể phục vụ ĐTQG Philippines ở AFF Cup 2018 do không được CLB chủ quản cho phép.
Trong danh sách 23 cầu thủ của ĐT Philippines chuẩn bị cho trận giao hữu quốc tế với Oman vào ngày 13/10 tới, thủ môn Neil Etheridge cũng góp mặt. Người hâm mộ bóng đá Philippines hy vọng rằng thủ thành đang khoác áo Cardiff City ở giải Ngoại hạng Anh sẽ thi đấu cho ĐTQG nước này ở AFF Cup 2018.
Tuy nhiên, niềm hy vọng này đã không trở thành sự thật khi CLB Cardiff City không đồng ý "nhả người". AFF Cup 2018 diễn ra vào tháng 11, một trong những giai đoạn quan trọng nhất ở giảng Ngoại hạng Anh nên quyết định của đội bóng xứ Wales cũng là điều dễ hiểu. Thực tế, thông tin Etheridge không thi đấu ở AFF Cup 2018 cũng đã được đồng đội của anh xác nhận cách đây hơn 1 tuần. Trên trang Manilastandard, thủ môn Patrick Deyto cho hay: "Thật không may khi Neil Etheridge sẽ không thể cùng chúng tôi thi đấu ở AFF Cup. Nhưng đó cũng sẽ là cơ hội để tôi hay Roland Muller có thể khẳng định tài năng trong khung gỗ của Philippines".
Trường hợp của Neil Etheridge cũng tương tự với trường hợp của bộ ba Songkrasin, Dangda và Bunmathan ở đội tuyển Thái Lan khi họ chỉ trở về thi đấu cho ĐTQG trong loạt trận giao hữu quốc tế, chứ không góp mặt ở giải vô địch Đông Nam Á.
Etheridge là cầu thủ người Đông Nam Á đầu tiên được thi đấu tại giải Ngoại hạng Anh. Dù mang quốc tịch Philippines nhưng Etheridge được sinh ra ở Enfield Town, London và có thời gian dài tập luyện và thi đấu cho các CLB của Anh. Thủ môn sinh năm 1990 đã bắt 8 trận cho Cardiff City tại giải Ngoại hạng Anh mùa này và cản phá thành công 2 quả đá phạt đền trong 2 trận đấu mà Cardiff gặp Bournemouth và Newcastle. Dù vậy, đội bóng tân binh của giải Ngoại hạng vẫn đang xếp cuối cùng trên BXH với chỉ vỏn vẹn 2 điểm sau 8 vòng đấu.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 |