Giải đấu số 1 Đông Nam Á AFF Cup 2021 đã ấn định thời gian tổ chức sau thời gian tạm hoãn vì ảnh hưởng của dịch Covid-19.
Nội dung chính
HIGHLIGH Việt Nam 1-0 Malaysia | Chung kết lượt về AFF Cup 2018 (Nguồn: Next Sports)
AFF Cup theo thông lệ được tổ chức vào mỗi cuối năm chẵn, xen giữa các năm lẻ là tổ chức SEA Games. Nhưng năm 2020 do tình hình diễn biến của dịch Covid-19 nên không thể xác định được quốc gia đăng cai cũng như thời gian tổ chức.
Sau khi được lùi đến đầu năm 2021 và trải qua rất nhiều kỳ họp, Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) cuối cùng đã thống nhất và đưa ra quyết định về thời gian tổ chức giải đấu số 1 khu vực cấp độ đội tuyển quốc gia.
Cụ thể, AFF Cup 2021 được ấn định tổ chức từ ngày 5/12/2021 đến ngày 1/1/2022. Đây là lần đầu tiên giải đấu được diễn ra vắt qua 2 năm do những xáo trộn về thời gian, nguyên nhân đến từ bối cảnh thực tế trong thời buổi dịch bệnh.
Đáng chú ý, LĐBĐ Đông Nam Á cũng quyết định để AFF Cup 2021 diễn ra ở một địa điểm tập trung với nguyên tắc “Bong bóng an toàn” thay vì thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách từ vòng bảng như năm 2018. Đội tuyển Việt Nam hiện đang là đương kim vô địch.
Theo kết quả bốc thăm chia bảng, ĐT Việt Nam vào bảng B cùng với Malaysia, Indonesia, Lào và Campuchia; trong khi bảng A là sự hiện diện của Thái Lan, Singapore, Philippines, Myanmar và Timo Lester.
ĐT Việt Nam sẽ bắt đầu hành trình bảo vệ ngôi vương tại AFF Cup 2021 bằng cuộc chạm trán ĐT Lào vào ngày 6/12. Trước một đối thủ bị đánh giá yếu hơn nhiều, thầy trò HLV Park Hang Seo được kỳ vọng sẽ được hưởng niềm vui chiến thắng sau chuỗi trận thua tại Vòng loại thứ 3 World Cup 2022.
'Đối thủ số 1 của ĐT Việt Nam' khiến cả AFF Cup 2021 ngỡ ngàng
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |