Tiền đạo Teerasil Dangda của ĐT Thái Lan đang đứng trước cơ hội trở thành chân sút vĩ đại nhất lịch sử AFF Cup.
VIDEO: Tình hình chuẩn bị AFF Cup 2021, Thái Lan đánh giá Việt Nam số 1
Trong danh sách 30 cầu thủ sẽ tham dự AFF Cup 2021 của ĐT Thái Lan, HLV Polking chỉ triệu tập đúng 3 tiền đạo. Với việc cả 2 người đàn em là Adisak Kraisorn và Supachai Jaided đều không có được phong độ cao, chân sút kỳ cựu Teerasil Dangda nhiều khả năng sẽ sắm vai chủ công của "Voi chiến" ở giải đấu này.
Không chỉ đặt quyết tâm vô địch AFF Cup 2021 cùng ĐT Thái Lan, Teerasil Dangda còn hướng tới giải đấu năm nay với một mục tiêu cá nhân cực kỳ quan trọng. Cụ thể, tiền đạo sinh năm 1988 đang ở rất gần với việc trở thành chân sút vĩ đại nhất lịch sử các kỳ AFF Cup khi đã sở hữu 15 bàn thắng.
Hiện tại người đang dẫn đầu danh sách ghi bàn qua các kỳ AFF Cup là huyền thoại Noh Alam Shah của ĐT Singapore với tổng cộng 17 pha lập công. Như vậy Teerasil Dangda chỉ cần ghi thêm 2 bàn thắng nữa là sẽ san bằng thành tích vô cùng ấn tượng này.
Trong 3 lần tham dự AFF Cup vào các năm 2008, 2012 và 2016, Teerasil Dangda đều là vua phá lưới với lần lượt 4, 5 và 6 bàn thắng ghi được. Hiện tại có cùng số bàn thắng với Dangda tại các kỳ AFF Cup đều là 2 cầu thủ đã giải nghệ, Worrawoot Srimaka (Thái Lan) và Lê Công Vinh (Việt Nam).
Mặc dù không còn ở đỉnh cao phong độ nhưng kinh nghiệm thi đấu của Dangda chắc chắn là điều mà các đội tuyển khác cần phải dè chừng. Tại AFF Cup 2021, ĐT Thái Lan sẽ nằm ở bảng A cùng với chủ nhà Singapore, Myanmar, Philippines và Timor Leste.
BTC AFF Cup có lời hứa với VFF, ĐT Việt Nam đón nhận tin 'không thể tuyệt vời hơn'
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |