Được tung vào sân ở phút thứ 69 ở trận lượt về với Thái Lan, Tuấn Anh đã bị thay ra ở ngay phút 82 để nhường vị trí cho Xuân Mạnh.
Highlights: Thái Lan 0-0 Việt Nam (Nguồn Dugout)
Ở trận bán kết lượt đi với Thái Lan, tiền vệ Nguyễn Tuấn Anh đã được HLV Park Hang Seo tin tưởng đá chính ngay từ đầu. Tuy nhiên ngôi sao của HAGL cũng chỉ chơi trong 45 phút hiệp 1 rồi bị thay ra. Đến trận lượt về, tiền vệ sinh năm 1995 thậm chí còn phải rời sân chỉ sau 13 phút thi đấu.
Phút thứ 69, HLV Park Hang Seo quyết định rút Phan Văn Đức ra để cho Tuấn Anh vào sân. Chiến lược gia người Hàn Quốc khi đó muốn tăng cường khả năng kiểm soát bóng ở tuyến giữa với cặp tiền vệ Tuấn Anh và Hoàng Đức. Ngoài ra Văn Đức cũng đã có dấu hiệu xuống thể lực
Tuy nhiên chỉ 13 phút sau khi được tung vào sân, Tuấn Anh lại bất ngờ bị thay ra để nhường vị trí cho Phạm Xuân Mạnh. Lý giải cho điều này HLV Park cho biết rằng những phút cuối trận ông muốn đẩy Thành Chung lên đá tiền đạo nên buộc phải thay Tuấn Anh. Ngoài ra ĐT Việt Nam khi đó cần những hậu vệ biên tấn công tốt như Xuân Mạnh và Văn Xuân.
Trường hợp của Tuấn Anh khá giống với Phan Văn Đức ở vòng loại World Cup. Ở trận đấu với Nhật Bản, tiền đạo của SLNA vào sân phút 46 và cũng chơi tới phút 84 rồi bị thay ra. Điểm chung của 2 cầu thủ này là đều thi đấu không tốt và khiến cho ĐT Việt Nam phải tốn thêm 1 lượt thay người nữa.
Tại AFF Cup 2021, Tuấn Anh chỉ vắng mặt trong trận đấu đầu tiên gặp ĐT Lào và đá chính 3/5 lần ra sân. Tiền vệ của CLB HAGL cũng đóng góp 2 đường kiến tạo trong chiến thắng 3-0 trước Malaysia. Những trận đấu còn lại, nhạc trưởng của ĐT Việt Nam đều không để lại quá nhiều ấn tượng.
Vượt qua Việt Nam, ĐT Thái Lan nhận tổn thất cực lớn ở trận chung kết AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 |