Trong sự thành công của bóng đá Indonesia tại AFF Cup phải kể đến những đóng góp quan trọng của HLV Shin Tae-yong. Cũng bởi điều này, chiến lược gia người Hàn Quốc được rất nhiều CĐV của Indonesia yêu mến.
Các CĐV của Indonesia, đặc biệt là những CĐV nữ của nước này đặt biệt danh cho HLV Shin Tae-yong là "Oppa Shin".
Từ "Oppa" trong tiếng Hàn dùng để chỉ cách gọi của nữ giới đối với nam giới trong một mối quan hệ vô cùng thân thiết. Việc các CĐV của đội tuyển Indonesia, sử dụng cụm từ “Oppa Shin” là để thể hiện sự gần gũi của họ đối với huấn luyện viên của mình.
Khi được hỏi cảm nghĩ về biệt danh này, ông Shin Tae-yong ngại ngùng chia sẻ: dù hiểu được cảm tình của người hâm mộ, nhưng đây là cái tên không phù hợp. Bởi chiến lược gia năm nay đã 51 tuổi này cảm thấy mình không giống với một “Oppa”.
Sở dĩ ông Shin Tae-yong có biệt danh này là bởi số lượng người hâm mộ nhạc K-pop và phim truyền hình Hàn Quốc ở Indonesia rất đông đảo. Hơn nữa Hàn Quốc lại còn là quê hương của ông.
Tương tự với trường hợp của HLV Park Hang Seo của ĐT Việt Nam. Hồi mới nhậm chức ông Park nhanh chóng chiếm được cảm tình của người hâm mộ bằng một dáng vẻ gần gũi và điềm đạm.
Khi cùng với ĐT Việt Nam gặt hái được nhiều thành công trong những năm vừa qua, cảm tình của CĐV dành cho ông Park cũng ngày một lớn và cũng từng có nhiều người gọi ông với cái biệt danh thân mật “Oppa”.
Có thể dễ dàng nhìn thấy, Đông Nam Á hiện đang là một “miền đất hứa” đối với các HLV tới từ Hàn Quốc. Trong tương lai, với sự hội nhập và phát triển của nền thể thao khu vực chắc hẳn sẽ còn rất nhiều chiến lược gia Hàn Quốc khác đến làm việc tại đây.
Chưa đá chung kết AFF Cup, Indonesia muốn vô địch giải đấu trên đất Việt Nam
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |