Tiền đạo Nguyễn Văn Quyết vừa có những chia sẻ thẳng thắn về mục tiêu của ĐT Việt Nam tại AFF Cup 2022.
Ở đợt tập trung chuẩn bị cho 2 trận giao hữu với CLB Borussia Dortmund và Philippines, Văn Quyết được HLV Park điền tên vào danh sách 31 cầu thủ được gọi. Với phong độ ấn tượng trong mùa giải vừa qua, giới chuyên môn tin rằng tiền đạo sinh năm 1991 sẽ được trao cơ hội ở AFF Cup 2022.
Chia sẻ về khả năng vô địch giải đấu số 1 Đông Nam Á, Nguyễn Văn Quyết cho biết: "Tuyển Việt Nam từng giành chức vô địch AFF Cup 2018, nhưng lại bị mất ngôi đầu vào tay Thái Lan ở giải đấu năm 2020, nên anh em đang rất cố gắng để giành lại chức vô địch ở giải năm nay.
Ước muốn là thế, nhưng điều này chẳng dễ, bởi Việt Nam luôn được các đối thủ đánh giá cao, nhất là khi chúng ta là đội bóng Đông Nam Á duy nhất lọt vào vòng loại cuối của World Cup 2022. Tuy nhiên, phải cố thôi, vì đội nào dự giải mà chẳng muốn vô địch", theo Bongdaplus.
Ở trận gặp Dortmund trên sân Mỹ Đình, Văn Quyết cùng với Thành Chung và Tấn Tài không được đăng ký thi đấu do chưa đảm bảo sức khỏe. Mong rằng, đến trận giao hữu với ĐT Philippines tới đây, các cầu thủ kể trên sẽ được ra sân thi đấu.
Trước đó, Văn Quyết từng bày tỏ khát khao được khoác áo ĐT Việt Nam tham dự hành trình ở AFF Cup vào cuối năm. Tiền đạo thuộc biên chế CLB Hà Nội cho biết, anh chấp nhận dự bị để cùng đồng đội đoạt chức vô địch như năm 2018.
Mới đây, Nguyễn Văn Quyết đã xuất sắc giành danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất V-League 2022. Đồng thời, Văn Quyết cũng lọt vào đội hình tiêu biểu của mùa giải.
Đội hình tiêu biểu: Trần Nguyên Mạnh (Viettel), Nguyễn Thanh Bình (Viettel), Nguyễn Thành Chung (Hà Nội), Đỗ Hùng Dũng (Hà Nội), Nguyễn Hoàng Đức (Viettel), Nguyễn Hải Huy (Hải Phòng), Đàm Tiến Dũng (Thanh Hóa), Hồ Tấn Tài (Bình Định), Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội), Phạm Tuấn Hải (Hà Nội), Rimario (Hải Phòng).
Thủ môn ĐT Việt Nam gây ấn tượng mạnh với người hâm mộ
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |