Bàn thắng vào lưới ĐT Lào mới là pha lập công đầu tiên của Văn Toàn tại các kỳ AFF Cup.
Ở trận ra quân AFF Cup 2022 gặp đối thủ Lào, Văn Toàn không được đá chính khi HLV Park Hang Seo sử dụng Tiến Linh, Văn Đức và Quang Hải. Ngôi sao của HAGL chỉ được tung vào sân ở phút 65 khi tỷ số đã là 4-0 và ĐT Việt Nam đang hoàn toàn áp đảo thế trận.
Sau rất nhiều cơ hội hãm thành nguy hiểm, Văn Toàn chính là tác giả của bàn thắng nâng tỷ số lên 5-0 ở phút thứ 82 của trận đấu. Sau pha nhả bóng rất vừa tầm của Tuấn Hải, tiền đạo sinh năm 1996 tung cú dứt điểm chìm nhưng cực kỳ hiểm hóc, đưa bóng về phía góc chết khung thành.
Có 1 thống kê khá bất ngờ khi đây mới là bàn thắng đầu tiên của cá nhân Văn Toàn tại giải đấu số 1 Đông Nam Á. Ngôi sao của HAGL đã tham dự AFF Cup 2016, 2018, 2020 và mới nhất là 2022 nhưng trước đó không ghi được bất kỳ 1 bàn thắng nào cho ĐT Việt Nam ở đấu trường này.
Thực tế dù đã thi đấu cho ĐT Việt Nam từ năm 2016 nhưng Văn Toàn có rất ít pha lập công ở cấp độ ĐTQG. Trước đó ngôi sao của HAGL đã từng trải qua quãng thời gian hơn 5 năm khô hạn bàn thắng ở ĐTQG, cụ thể là 2003 ngày không thể ghi bàn dù thường xuyên được trao cơ hội thi đấu.
Cụ thể hồi tháng 3/2017, Văn Toàn ghi bàn trong trận hòa 1-1 của ĐT Việt Nam trước Afghanistan tại vòng loại Asian Cup 2019. Để rồi phải đến trận giao hữu quốc tế với Ấn Độ ở thời gian FIFA Days tháng 9/2022, tiền đạo sinh năm 1996 mới có thể ghi bàn trở lại. 3 tháng sau bàn thắng đó, Văn Toàn tiếp tục có pha lập công đầu tiên trong sự nghiệp của mình tại các kỳ AFF Cup.
Đây có thể là nguồn động lực giúp Văn Toàn thi đấu tốt hơn cùng với ĐT Việt Nam ở AFF Cup 2022. Sau giải đấu này, rất có thể tiền đạo quê Hải Dương sẽ rời HAGL để xuất ngoại thi đấu, bến đỗ đang được đồn thổi đó chính là CLB Seoul E-Land ở giải K-League 2.
Sau thảm bại trước Việt Nam, sao gốc Pháp nghỉ luôn AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 |