Singapore sử dụng SVĐ Jalan Besar có mặt cỏ nhân tạo để tiếp đón ĐT Việt Nam ở AFF Cup 2022.
Theo thông tin từ ASEAN Football, Singapore đã quyết định sử dụng SVĐ Jalan Besar làm sân nhà tại AFF Cup 2022 để tiếp đón ĐT Việt Nam và Myanmar. Đáng chú ý, SVĐ Jalan Besar sử dụng mặt cỏ nhân tạo, chỉ có 6000 chỗ ngồi và lần gần nhất được sử dụng cho AFF Cup là năm 2012.
Đây rõ ràng sẽ là bất lợi cho ĐT Việt Nam khi không được thi đấu trên mặt cỏ tự nhiên. Ngoài việc khó làm quen với cảm giác chơi bóng, sân nhân tạo còn có thể khiến cho nguy cơ gặp chấn thương của các cầu thủ cao hơn. Cũng đã từ khá lâu thầy trò HLV Park Hang Seo không đá trên mặt sân này.
Trước đó đã có thông tin cho rằng Singapore sẽ chỉ tiếp đón Myanmar (24/12) trên SVĐ Jalan Besar còn trận đấu với ĐT Việt Nam vào ngày 30/12 vẫn sẽ được diễn ra trên SVĐ Quốc gia Singapore. Nguyên nhân là do SVĐ Quốc gia bận tổ chức show ca nhạc của ca sỹ Châu Kiệt Luân.
Tuy nhiên theo lý giải của ASEAN Football, SVĐ Quốc gia Singapore ngay từ ban đầu đã được đặt chỗ cho tất cả các trận đấu cho tới tận tháng 1/2023. Tuy nhiên nếu như ĐT Singapore có thể lọt vào tới bán kết và cả chung kết AFF Cup 2022 thì SVĐ Quốc gia sẽ được quay trở lại làm sân nhà chính thức.
Trước đó khi Singapore có ý định sử dụng sân cỏ nhân tạo tại AFF Cup, Chủ tịch VFF Trần Quốc Tuấn đã đề nghị Hội đồng AFF dành sự quan tâm cho vấn đề này và cần có yêu cầu đối với LĐBĐ Singapore về việc lựa chọn sân cỏ tự nhiên. Phía Hội đồng AFF ghi nhận đóng góp của Chủ tịch VFF Trần Quốc Tuấn và khẳng định sẽ yêu cầu các Liên đoàn thành viên phải ưu tiên lựa chọn SVĐ có mặt cỏ tự nhiên đạt tiêu chuẩn khi tham gia thi đấu tại AFF Cup 2022
Vấn đề lựa chọn sân nhà tại AFF Cup 2022 đang được quan tâm. Theo đó, ĐT Myanmar sẽ quyết định không mở cửa đón khán giả vào sân ở 2 trận sân nhà gặp Malaysia và Lào vì lý do an ninh. Mới nhất, Brunei phải chọn sân ở Malaysia để đá AFF Cup vì sân nhà không đủ tiêu chuẩn.
Danh sách các đội tham dự AFF Cup 2022: Cơ hội nào cho ĐT Việt Nam?
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |