Tiền đạo Ilhan Fandi của ĐT Singapore quyết định chuyển tới giải hạng 2 của Bỉ để chơi bóng.
Ilhan Fandi là em út trong gia đình 3 cầu thủ nhà Fandi và đều có tên trong danh sách triệu tập của ĐT Singapore để chuẩn bị cho AFF Cup 2022. Mới đây tiền đạo trẻ sinh năm 2002 thuộc biên chế CLB Albirex Niigata ở giải VĐQG Singapore đã có bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình.
Theo đó, Ilhan Fandi đã quyết định chuyển sang châu Âu chơi bóng cho KMSK Deinze, CLB đang thi đấu ở Belgian First Division B, giải hạng hai của Bỉ. Được biết, bản hợp đồng của sao trẻ sinh năm 2002 với đội bóng của ở giải hạng 2 Bỉ có thời hạn 2 năm đến năm 2024.
Theo ASEAN Football, IIhan Fandi sẽ lập tức được ăn tập cùng với đội 1 nhưng không loại trừ khả năng được sử dụng cho đội U21 của CLB KMSK Deinze. Điều này là tương đối hợp lý khi trong khoảng thời gian tới Ilhan Fandi sẽ phải thi đấu cho ĐT Singapore tại AFF Cup 2022 cho đến giữa tháng 1.
Trước đó Ilhan Fandi khi mới chỉ 19 tuổi cũng đã được triệu tập lên ĐT Singapore tham dự AFF Cup 2020 nhưng không để lại quá nhiều dấu ấn như 2 người anh của mình. Cả Ikhsan Fandi (23 tuổi - tiền đạo) và Irfan Fandi (25 tuổi - hậu vệ) đều đang là những trụ cột quan trong của ĐT Singapore.
Như vậy cả 3 anh em nhà Fandi đều đã xuất ngoại chơi bóng. Hiện tại 2 người anh Ikhsan và Irfan Fandi đang là đồng đội của nhau tại BG Pathum United ở Thai League. Trong đó tiền đạo Ikhsan Fandi là người có sự nghiệp ấn tượng nhất khi từng chơi bóng ở Na Uy trong màu áo của FK Jerv. Trong màu áo BG Pathum United, Ikhsan Fandi đi vào lịch sử khi là cầu thủ đến từ khu vực Đông Nam Á đầu tiên ghi được tới 4 bàn trong 1 trận đấu ở Thai League.
Cả 3 anh em nhà Fandi (Ilhan, Ikhsan và Irfan) chắc chắn sẽ là những trụ cột quan trọng của ĐT Singapore tại AFF Cup 2022 sắp tới. Đây cũng là đối thủ được đánh giá là không hề dễ dàng cho ĐT Việt Nam khi cả 2 cùng chung bảng B với 3 đội tuyển khác là Malaysia, Myanmar và Lào.
Vì đại cục, ĐT Việt Nam cất 'ngôi sao số 1' ở cuộc tập rượt cuối cùng?
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |