FIFA đã ra quyết định cho phép hai cầu thủ là Jordi Amat và Sandy Walsh thi đấu cho ĐT Indonesia.
Theo thông tin mới đây, FIFA đã đồng ý cho hai cầu thủ nhập tịch Jordi Amat và Sandy Walsh thi đấu trong màu áo ĐTQG Indonesia.
Trước đó, hai cầu thủ này đã nhanh chóng hoàn thành thủ tục nhập tịch cùng với những nghi lễ quan trọng để chính thức trở thành công dân Indonesia vào ngày 17/11 vừa qua. Hai cầu thủ này sẽ cùng với ĐT Indonesia tham dự trại tập huấn tại Bali trước thềm AFF Cup 2022.
Amat là cầu thủ sinh năm 1992 tại Tây Ban Nha. Anh có tổ tiên là người Indonesia (từ thời bà ngoại). Trước đó, Jordi Armat từng chơi tại giải VĐQG Malaysia trong màu áo CLB Johor Darul Tazim. Ngoài ra, cầu thủ này cũng có hàng trăm trận ở La Liga và Premier League, từng khoác áo, thậm chí đá chính ở những CLB như Swansea City, Espanyol hay Rayo Vallecano.
Sandy Walsh sinh năm 1995 tại Bỉ. Cầu thủ này chơi bóng với vai trò hậu vệ cho CLB Belgian First Division A club KV Mechelen.
Trước đó không lâu, HLV Shin Tae-yong cũng đã đích thân sang Bỉ để tới đại bản doanh của CLB KV Mechelen. Nguyên nhân là thuyền trưởng của ĐT Indonesia cũng phải thuyết phục đội bóng nước Bỉ để có thể đồng ý cho trung vệ Sandy Walsh tham dự AFF Cup 2022 vào cuối năm.
Cũng theo phát biểu trước đó của HLV người Hàn Quốc, ông tin việc sở hữu hai cầu thủ nhập tịch trong màu áo ĐT Indonesia sẽ giúp cho đội bóng này thi đấu khởi sắc hơn rất nhiều: "Nếu có thêm họ, tôi tin tuyển Indonesia sẽ mạnh hơn khi tranh tài ở Đông Nam Á".
Tại AFF Cup 2022, ĐT Indonesia nằm ở bảng A cùng với ĐT Thái Lan, Campuchia, Philippines và Brunei. Đối thủ lớn nhất của đội bóng xứ Vạn đảo ở bảng đấu năm nay không ai khác chính là ĐT Thái Lan. Tuy vậy, với nguồn lực lượng dồi dào, thầy trò HLV Shin Tae-yong hoàn toàn có thể nghĩ đến vị trí đầu bảng ở giải năm nay và đi tiếp.
Quyết vô địch AFF Cup, đồng hương thầy Park tự tay làm 'điều đặc biệt'
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |