HLV Kim Sang Sik đã chia sẻ lý do sử dụng Đình Triệu thay vì Filip Nguyễn tại AFF Cup 2024.
Sáng 1/1, HLV Kim Sang Sik đã tham dự buổi họp báo trước thềm trận đấu chung kết lượt đi AFF Cup 2024 giữa ĐT Việt Nam và ĐT Thái Lan, diễn ra lúc 20h00 ngày 2/1.
Đáng chú ý ở buổi họp báo này, HLV Kim đã chỉ ra lý do để Filip Nguyễn ngồi dự bị ở những trận đấu vừa qua. Chiến lược gia người Hàn Quốc cho biết: "26 cầu thủ Việt Nam đều sẵn sàng ra sân trong các trận đấu của giải. Tôi nói với cả Đình Triệu và Filip rằng cả hai đều là những thủ môn giỏi.
Tuy nhiên ở giải đấu này, chúng tôi cũng tính đến việc chọn người phù hợp nhất. Tôi cũng đã trao đổi với HLV thủ môn, Đình Triệu có lợi thế hơn khi là người Việt Nam 100%. Anh ấy có khả năng giao tiếp, kết nối tốt hơn với các đồng đội".
Tại AFF Cup 2024, Filip Nguyễn bắt chính hai trận vòng bảng gặp Indonesia và Philippines. nhận một chiến thắng và một trận hoà. Sau đó kể từ trận cuối vòng bảng gặp Myanmar và hai trận bán kết, Đình Triệu là người được HLV Kim Sang Sik điền tên. Theo đó, việc xoay tua thủ môn là điều hiếm thấy trong bóng đá nhưng dưới thời HLV Kim Sang Sik, nó đã xảy ra. Về khả năng chuyên môn, Filip Nguyễn được giới chuyên môn đánh giá cao hơn Đình Triệu.
Trước những đồn đoán rằng Filip Nguyễn gặp vấn đề về tâm lý, bố của anh là ông Nguyễn Minh đã có một số chia sẻ trước truyền thông: "Filip chuyên nghiệp, bắt hay không bắt vẫn lạc quan và sẵn sàng ủng hộ đội tuyển giành chiến thắng. Ở CLB Công an Hà Nội, Filip được dạy các từ chuyên môn bằng tiếng Việt. Con cũng chịu khó hỏi đồng đội và được hỗ trợ nhiều".
HLV Kim Sang Sik luôn mang đến cho NHM Việt Nam nhiều bất ngờ khi ở mỗi trận đấu, ông lại xếp những đội hình khác nhau. Ở hai trận chung kết, chiến lược gia người Hàn Quốc hứa hẹn sẽ còn mang đến nhiều điều bất ngờ hơn nữa.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |