Trước thềm AFF Cup 2022 diễn ra, HLV Mano Polking đã đặt ra mục tiêu cho ĐT Thái Lan, đó là bảo vệ chức vô địch.
Trên trang cá nhân của mình, HLV Mano Polking mới đây đã đăng tải dòng trạng thái bày tỏ sự quyết tâm tại AFF Cup 2022 sắp tới. Ông đặt mục tiêu sẽ cùng ĐT Thái Lan bảo vệ thành công chức vô địch đã giành được ở giải năm ngoái.
“Các đội bóng ở giải năm nay đều rất mạnh nhưng chúng tôi sẽ cùng nhau chiến đấu. Mục tiêu của ĐT Thái Lan chắc chắn là bảo vệ chức vô địch AFF Cup 2020".
Đó là một công việc tuyệt vời và tôi rất vui khi được làm việc với 24 cầu thủ chất lượng. Toàn đội sẽ chiến đấu để mang về chiến thắng cho ĐTQG Thái Lan”, HLV Mano Polking chia sẻ.
Trước khi chính thức bước vào AFF Cup, thầy trò HLV Mano Polking sẽ có trận đấu giao hữu với ĐT Myanmar vào ngày 11/12. Mới đây, chiến lược gia người Brazil cũng đã chốt danh sách 24 cầu thủ tham dự giải bóng đá lớn nhất khu vực. Bên cạnh nhiều ngôi sao vắng mặt như Chanathip Songkrasin, Suphanat... Bầy Voi chiến vẫn có được sự phục vụ của một vài cái tên lớn như Theerathon hay Teerasil Dangda...
Có thể thấy, HLV Mano Polking đang đặt quyết tâm rất cao ở giải đấu năm nay. Theo tiết lộ, hợp đồng của HLV Mano Polking với bóng đá Thái Lan vẫn còn hạn tới hết năm 2023. Tuy nhiên, nếu không đạt được mục tiêu đã đề ra, rất có thể ông sẽ bị sa thải ngay lập tức. Trong năm 2022, các cấp độ bóng đá Thái Lan cũng không đạt được nhiều kết quả tốt ở các giải đấu quốc tế.
Tại AFF Cup 2022, ĐT Thái Lan nằm ở bảng A cùng với các đối thủ Indonesia, Campuchia, Philippines và Brunei. Đối thủ lớn nhất của thầy trò HLV Mano Polking ở bảng đấu này chính là đội bóng xứ Vạn đảo của HLV Shin Tae-yong.
Sếp lớn nói điều bất ngờ về sức mạnh ĐT Thái Lan tại AFF Cup 2022
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
2 | 0 |