Tiền đạo Phil Younghusband của ĐT Philippines đã đạt một cột mốc mới trong sự nghiệp. Theo đó, với bàn thắng vào lưới Timor Leste, cầu thủ này vượt qua Công Vinh để trở thành chân sút xuất sắc thứ 4 trong lịch sử bóng đá Đông Nam Á.
VIDEO: Đông Timor 2-3 Philippines
Ở trận ra quân tại AFF Cup 2018, khi tuyển Philippines thắng Singapore 1-0, Phil Younghusband đá chính và đeo băng thủ quân. Điều này đã giúp anh xác lập một cột mốc mới trong sự nghiệp: 100 lần khoác áo ĐTQG Philippines và tiếp tục là người ra sân nhiều nhất cho đội tuyển này. Tới trận thứ 2 gặp Timor Leste, chân sút 31 tuổi tiếp tục có dấu ấn lịch sử.
Cụ thể, ở trận thắng 3-2 của tuyển Philippines trước Timor Leste diễn ra tối 17/11, Phil Younghusband chính là người đã mở tỷ số trận đấu. Pha làm bàn này giúp Phil Younghusband tiến thêm một bước trong “con đường huyền thoại” của mình ở cấp độ đội tuyển quốc gia.
Theo đó, Phil Younghusband đã có lần lập công thứ 52 ở đội tuyển quốc gia, vượt qua con số 51 bàn của cựu tiền đạo đội tuyển Việt Nam, Lê Công Vinh. Với thành tích này, Phil Younghusband cũng đã chính thức “độc chiếm” vị trí thứ 4 trong danh sách các chân sút tốt nhất Đông Nam Á ở cấp độ quốc tế. Hiện tại, người đứng đầu danh sách này là huyền thoại của ĐT Thái Lan, Kiatisak Senamuang với 71 bàn. Xếp ngay sau Kiatisak là một cựu danh thủ khác của đội bóng xứ sở Chùa vàng: Piyapong Pue-on (70 bàn).
Người đang nắm giữ vị trí thứ 3 trong danh sách các chân sút Đông Nam Á xuất sắc nhất ở cấp độ đội tuyển quốc gia là huyền thoại bóng đá Singapore, Fandi Ahmad. Đáng chú ý, tại AFF Cup 2018, cựu danh thủ từng ghi 55 bàn thắng cho tuyển Singapore chính là người đang dẫn dắt đội bóng này.
Ở cái tuổi 31 và đang là trụ cột của Philippines, việc Phil Younghusband sớm vượt qua thành tích của HLV đương nhiệm ĐT Singapore có lẽ chỉ còn là vấn đề thời gian.
Lâm Văn (theo Tiền Phong)
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 |