Thụy Sĩ sẽ mang đội hình gần như là mạnh nhất để đối đầu với Thổ Nhĩ Kỳ ở trận đấu cuối cùng bảng A EURO 2021.
Với việc không thể giành chiến thắng trước xứ Wales và Italia ở hai trận đấu trước đó, Thụy Sĩ buộc phải giành trọn 3 điểm trong chuyến hành quân tới Baku để nuôi cơ hội giành lấy một tấm vé đi tiếp ở EURO 2021.
HLV Vladimir Petković vẫn sẽ tin dùng bộ khung cũ với đội trưởng Granit Xhaka sẽ đá cặp với Remo Freuler của Atalanta ở trung tâm hàng tiền vệ. Tuy nhiên ông Vladimir cũng có một lựa chọn tốt khác là Denis Zakaria.
Xherdan Shaqiri sẽ tiếp tục thi đấu ở phía sau hai tiền đạo. Ở vị trí trung phong, Embolo chắc chắn sẽ được tin tưởng và đá cặp với anh có thể là Gavranovic.
Trước trận đấu, HLV Vladimir cũng xác nhận: "Tất cả các cầu thủ nên sẵn sàng cho trận đấu này. Hy vọng rằng trước khi trận đấu bắt đầu, họ sẽ xác nhận điều đó một lần nữa. Tất cả các cầu thủ cần phải cống hiến hết mình và đảm bảo mọi người sẽ thích thú khi xem lại Thụy Sĩ".
Về phía Thổ Nhĩ Kỳ, bộ đôi cầu thủ Soyuncu và Merih Demiral sẽ đá chính ngay từ đầu mặc dù bộ đôi này thể hiện không tốt ở hai trận đấu trước đó.
Việc hậu vệ trái Umut Meras đã bỏ lỡ trận đấu trước xứ Wales khi gặp chấn thương nhẹ thì vị trí này sẽ thuộc về Muldur.
Nhận định Thụy Sĩ vs Thổ Nhĩ Kỳ: Lấy lại danh dự | 23h00, 20/6
Mèo tiên tri dự đoán Thụy Sĩ vs Thổ Nhĩ Kỳ: Kết quả khó đoán
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |